0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Nghệ An (02/01/2025)

Rate this post

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Nghệ An (02/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS, hay xốp lót sàn và xốp đổ bê tông, là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Nhựa EPS, viết tắt của Expanded Polystyrene, là loại nhựa Polystyrene được giãn nở và sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần chính của hạt EPS là 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, nó có khối lượng nhẹ và dễ vận chuyển, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng. Thứ hai, xốp EPS có khả năng cách nhiệt và cách âm, giúp giữ nhiệt trong mùa đông và làm mát trong mùa hè. Bên cạnh đó, nó cũng có khả năng chống lửa và chống mối mọt, giúp tăng độ bền và an toàn cho công trình.

Ứng dụng của xốp EPS cũng rất đa dạng. Ngoài việc được sử dụng làm xốp lót sàn và xốp đổ bê tông, nó còn được sử dụng trong việc làm giảm trọng lượng tường, trần và sàn, tạo không gian phòng rộng hơn. Ngoài ra, xốp EPS cũng có thể được sử dụng trong việc xây dựng hầm, các kết cấu bảo vệ môi trường như hầm chứa nước mưa và hầm chứa xăng dầu.

Với những ưu điểm và ứng dụng đa dạng, xốp EPS trở thành một vật liệu xây dựng phổ biến và cần thiết trong ngành công nghiệp xây dựng Việt Nam.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Cấu tạo của mút xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt được tạo thành từ hàng triệu phân tử hạt EPS kết dính chặt chẽ với nhau. Mỗi tế bào hạt nhỏ trong lõi cách nhiệt chứa khoảng 98% không khí, giúp tạo ra khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Lõi cách nhiệt trong mút xốp EPS có cấu trúc dạng tổ ong kín khít, giúp tăng cường khả năng cách âm và chống cháy lan. Điều này làm cho mút xốp EPS trở thành một vật liệu lý tưởng để sử dụng trong việc cách nhiệt nhà cửa và các công trình xây dựng khác.

Một ưu điểm lớn của mút xốp EPS là khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp giữ nhiệt và mát mẻ trong các ngày nóng và ấm áp trong những ngày lạnh. Đồng thời, nó cũng giúp giảm chi phí sử dụng điều hòa không khí và tiết kiệm năng lượng.

Mút xốp EPS cũng được thiết kế để chống cháy lan. Với khả năng chống cháy tuyệt vời, vật liệu này rất an toàn và đáng tin cậy trong việc bảo vệ các công trình xây dựng và người dùng.

Tóm lại, mút xốp EPS có cấu tạo gồm một lõi cách nhiệt dạng tổ ong kín khít, là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong ngành xây dựng. Với khả năng cách nhiệt, chống cháy lan và tiết kiệm năng lượng, mút xốp EPS là một lựa chọn thông minh và hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Khi đã có đầy đủ vật liệu và thiết bị cần thiết, hạt nhựa Polystyrene tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Khi tiếp xúc với nhiệt độ này, các hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Điều này tạo ra sự phồng rộp và khí đầy bên trong các hạt nhựa.

Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi đã tăng kích thước của hạt nhựa, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp này vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C. Việc gia nhiệt trong thời gian thích hợp sẽ làm cho các hạt nhựa dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Kết thúc giai đoạn này, xốp EPS sẽ được sản xuất xong.

Quy trình sản xuất xốp EPS là một quá trình kỹ thuật phức tạp và đòi hỏi sự chính xác và quyết đoán từ người thực hiện. Việc sử dụng nhiệt độ và thời gian phù hợp là yếu tố quan trọng để đạt được chất lượng sản phẩm mong muốn. Xốp EPS có những ưu điểm như nhẹ, chống nước, cách nhiệt tốt và khả năng chống cháy. Do đó, quy trình sản xuất xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp xây dựng, bao bì và góp phần đảm bảo chất lượng và an toàn cho các ứng dụng khác nhau.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Loại sản phẩm xốp này có thể được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc.

Phân loại theo tỷ trọng, chúng ta có ba loại xốp EPS khác nhau. Loại đầu tiên có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3. Đây là loại xốp có tỷ trọng thấp và thường được sử dụng trong việc đóng gói hàng hóa, bảo quản đồ dễ va đập. Tuy nhiên, loại này có khả năng chống cháy thấp và dễ dàng bị bốc cháy khi tiếp xúc với lửa.

Loại thứ hai có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3. Loại xốp này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm, đóng thùng xe tải, ốp vách lót tường. Nó có khả năng chống cháy trung bình và không dễ bắt lửa.

Cuối cùng, loại xốp có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, lát sàn bê tông, làm hầm đông và cung cấp cách nhiệt, cách âm cho các nhà cao tầng. Loại xốp này có khả năng chống cháy tốt và không bắt lửa.

Phân loại theo màu sắc, chúng ta có xốp EPS hạt trắng và hạt đen. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng để làm xốp chống nóng mái, xốp chống nóng cho trần, lốp lót chống nóng cho tường, lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel, và lớp lót chống va đập hàng hóa. Trong khi đó, xốp EPS hạt đen được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, xốp chống nóng cho trần, vách ngăn tường và làm lõi giữa cho các tấm Panel EPS.

Tóm lại, xốp EPS phân loại theo tỷ trọng và màu sắc đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng và đóng gói hàng hóa. Việc lựa chọn loại xốp phù hợp đóng vai trò quan trọng trong đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các ứng dụng khác nhau.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, có thể hấp thụ xung đột và chịu lực nén một cách tốt. Do đó, nó thường được sử dụng để làm bao bì bảo vệ hàng hóa như thiết bị, vật liệu dễ vỡ, vật liệu dễ trầy xước và cũng có thể được chế tạo thành mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Một ưu điểm khác của xốp EPS là độ bền cao. Chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS có thể chống chịu được mọi loại thời tiết mà không bị hỏng hóc, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Chính vì thế, nó thường được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm và đảm bảo chất lượng của chúng.

Không chỉ có những ưu điểm trên, xốp EPS còn có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, xốp EPS là một trong những loại vật liệu bao bì nhẹ nhất trên thị trường. Vì vậy, các sản phẩm được tạo từ xốp EPS như nón bảo hiểm có trọng lượng nhẹ, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái khi đeo mà vẫn đảm bảo được mức độ an toàn cao.

Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm tuyệt vời như khả năng chịu lực cao, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, và trọng lượng nhẹ. Vì vậy, nó là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và có nhiều ứng dụng đa dạng.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu phổ biến và đa năng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Loại mốp xốp này có tỷ trọng cao giúp làm tăng độ cách nhiệt cho nhà ở, ốp tường chống nóng và cung cấp lớp lót làm cách nhiệt cho trần nhà. Bên cạnh đó, xốp EPS cứng cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng và nhà máy.

Ngoài ra, xốp EPS cũng có ứng dụng rộng rãi trong việc đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như cao ốc, khách sạn. Xốp EPS hỗ trợ cho quá trình đổ bê tông bằng cách làm tấm lót, giúp tăng tính ổn định và chống trôi của bê tông.

Bên cạnh việc sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS còn là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Tấm vách ngăn này thường được sử dụng trong các công trình văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS được sử dụng trong khâu đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS giúp đảm bảo an toàn cho hàng hóa bằng cách đóng gói và chèn thùng carton. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được ứng dụng trong các phương tiện vận chuyển như tàu, xe đông lạnh cung cấp trang thiết bị bảo ôn. Đặc biệt, xốp EPS còn là vật liệu lý tưởng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Tổng kết lại, xốp EPS có nhiều ứng dụng trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Với tính năng cách nhiệt, chống nóng, chống trôi và đảm bảo an toàn cho hàng hóa, xốp EPS là một vật liệu vô cùng hữu ích.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Nghệ An Mới Nhất Hôm Nay (02/01/2025) 

Công ty Triệu Hổ tại Nghệ An là đơn vị cung cấp mút xốp Eps chất lượng cao với giá cả hợp lý. Hiện tại, giá báo của mút xốp eps được cung cấp bởi công ty có sự biến đổi từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Mức giá này tùy thuộc vào nhiều yếu tố, như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý.

Mút xốp eps là vật liệu công nghiệp phổ biến, có nhiều ứng dụng trong xây dựng, đóng gói, và làm nền móng cho ngành công nghiệp khác. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và kinh nghiệm lâu năm, Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng và đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn.

Ngoài ra, công ty cũng cung cấp nhiều loại mút xốp eps khác nhau, phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Quý khách hàng có thể liên hệ với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết về mút xốp eps. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Nghệ An 02/01/2025 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Nghệ An

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Cùng Triệu Hổ tổng kết bài viết về Mút xốp EPS, sản phẩm cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Nghệ An. Chúng tôi đã cung cấp cho Quý khách hàng những thông tin chi tiết về Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chính hãng. Hy vọng rằng thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ giúp Quý khách hàng tìm kiếm giải pháp xây dựng phù hợp nhất cho công trình của mình. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ đều có thể nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất. Triệu Hổ cam kết mang đến cho Quý khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ hoàn hảo nhất. Chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu và sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu trong lĩnh vực này.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.