0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Ninh Bình (22/03/2025)

Rate this post

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Ninh Bình (22/03/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS là một loại vật liệu được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đặc điểm chính của xốp EPS là khả năng chịu lực tốt, cách nhiệt và chống thấm tốt, nên nó thường được sử dụng trong việc lót sàn hoặc đỗ bê tông.

Xốp EPS được làm từ nhựa PS và có các lỗ nhỏ chứa chất khí thường là pentane. Quá trình sản xuất xốp EPS bắt đầu bằng việc khối hạt nhựa PS được hòa vào các chất tạo khí và sau đó được đổ vào khuôn để thông qua quá trình nâng cao nhiệt độ và áp suất, hạt nhựa phồng lên và tạo thành xốp EPS.

Xốp EPS có nhiều ứng dụng sử dụng rộng rãi trong xây dựng và đóng gói. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để cách nhiệt tường hoặc trần nhà, lót sàn hoặc đúc bê tông. Xốp EPS cũng có thể được sử dụng để làm các sản phẩm đóng gói, giảm thiểu va chạm và bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

Với ưu điểm vượt trội về chịu lực, cách nhiệt và chống thấm, xốp EPS đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Bên cạnh đó, xốp EPS còn góp phần vào việc bảo vệ môi trường bởi vì nó được tái chế và có thể tái sử dụng, giúp giảm lượng rác thải nhựa gây ô nhiễm. Vì vậy, xốp EPS đã trở thành một vật liệu được ưa chuộng và có sự phát triển tiềm năng trong tương lai.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Viết bài viết ngắn về cấu tạo mút xốp EPS, chúng ta cần hiểu rõ về cấu trúc của nó. Xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng. Lõi cách nhiệt EPS là thành phần quan trọng, có cấu tạo liên kết dạng hạt. Mỗi tế bào hạt nhỏ chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS.

Cấu trúc của mút xốp EPS được tạo thành bởi các hạt EPS kết dính với nhau dạng tổ ong kín khít. Khi nở ra, mỗi tế bào hạt chứa bên trong 98% là không khí. Điều này giúp sản phẩm có khả năng cách nhiệt tốt, giữ nhiệt độ ổn định bên trong. Khả năng chống cháy và cách âm cũng là những đặc tính được xốp EPS nhận biết rõ.

Với cấu trúc đặc biệt của nó, xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả và bền vững. Nó không chỉ giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định, mà còn giúp giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí. Đồng thời, mút xốp EPS còn giúp ngăn cháy lan và cách âm, tạo ra một môi trường sống an toàn và êm ái cho con người.

Tóm lại, cấu tạo mút xốp EPS với lõi cách nhiệt liên kết dạng hạt chứa không khí bên trong làm tăng hiệu suất cách nhiệt, chống cháy và cách âm. Với những đặc tính đáng chú ý này, xốp EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và làm tăng chất lượng cuộc sống.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi tiến hành giai đoạn này, các vật liệu cần thiết sẽ được chuẩn bị sẵn. Hạt nhựa Polystyrene sau đó sẽ được tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Với mức nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ tự giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.

Giai đoạn thứ hai trong quy trình sản xuất là tạo hình xốp. Sau khi kích nở hạt nhựa hoàn thành, người sản xuất sẽ đổ hỗn hợp nhựa đã nở vào khuôn hoặc khung (block). Tiếp theo, mức nhiệt độ sẽ được gia nhiệt lên 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Qua giai đoạn này, các hạt nhựa trong hỗn hợp sẽ dính liền với nhau và tạo thành một khối xốp đồng nhất.

Sau khi hoàn thành quy trình, xốp EPS đã được sản xuất xong và có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau. Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, xây dựng, đóng gói và vận chuyển, v.v. Vì tính chất cách nhiệt và đàn hồi tốt, xốp EPS cũng là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt và làm ấm trong các công trình xây dựng. Đồng thời, xốp EPS còn có khả năng chịu lực và chống thấm nước, giúp bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dựa vào tỷ trọng của sản phẩm, xốp EPS có thể được phân loại thành ba loại chính. Loại đầu tiên có tỷ trọng từ 4 đến 5kg/m3, thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập. Tuy nhiên, loại này có khả năng chống cháy thấp và có thể bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Loại thứ hai có tỷ trọng từ 8 đến 20kg/m3 và được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm và đóng thùng xe tải. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa khi tiếp xúc với lửa. Cuối cùng, loại thứ ba có tỷ trọng từ 20 đến 35kg/m3 và thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như làm hầm đông và lót sàn đổ bê tông. Loại này có khả năng chống cháy tốt và không dẫn, bắt lửa.

Ngoài ra, xốp EPS còn được phân loại dựa vào màu sắc. Xốp EPS hạt trắng được sử dụng để làm các sản phẩm chống nóng như xốp chống nóng mái, xốp chống nóng cho trần và lớp lót chống nóng cho tường. Tuy nhiên, xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp hơn và thường được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, vách ngăn tường và lõi giữa cho các tấm Panel EPS. Sử dụng xốp EPS hạt đen giúp bầu không khí luôn mát mẻ và dễ chịu trong những ngày hè nắng nóng, do có hệ số dẫn nhiệt thấp.

Tổng quan, xốp EPS là một vật liệu đa dạng và có nhiều ứng dụng hữu ích trong xây dựng và đóng gói hàng hóa. Việc phân loại dựa vào tỷ trọng và màu sắc giúp người dùng chọn được loại xốp phù hợp với mục đích sử dụng của họ.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) có nhiều ưu điểm nổi bật làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Một trong các ưu điểm đáng kể của xốp EPS là khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt, xốp EPS được sử dụng rộng rãi để sản xuất các loại bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Nó cũng được chế tạo thành các chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Điểm mạnh tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Vật liệu này giúp tạo ra các chiếc nón bảo hiểm xe đạp với độ bền cao, không sợ hỏng hóc dù trong bất kỳ thời tiết nào.

Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt tốt và chịu được các tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Đặc tính cách nhiệt và cách âm của nó đã cho phép việc sử dụng trong việc sản xuất các thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.

Cuối cùng, xốp EPS sở hữu trọng lượng nhẹ. Với hơn 98% là khí, xốp EPS là một trong những vật liệu bao bì nhẹ nhất có thể tạo ra. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc sản xuất các chiếc nón bảo hiểm. Với trọng lượng nhẹ, chiếc nón bảo hiểm từ xốp EPS không chỉ đem lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn đảm bảo an toàn cao.

Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Với những ưu điểm này, xốp EPS đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau và trở thành một vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp bao bì và an toàn.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là một vật liệu có ứng dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành xây dựng và đóng gói. Trong việc xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Các loại xốp EPS có tỷ trọng cao thường được sử dụng trong xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần làm cách nhiệt. Xốp EPS cứng cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng làm tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình như cao ốc, khách sạn và nhà cao tầng.

Xốp EPS cũng được ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Nó được sử dụng trong việc đóng gói và chèn hàng, đặc biệt là trong ngành vận chuyển hàng hóa. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói và chèn hàng, giúp cố định sản phẩm và bảo vệ chúng an toàn. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS còn được sử dụng trong tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn như xe đông lạnh, và cũng được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Xốp EPS là một vật liệu đa năng có nhiều ứng dụng trong việc xây dựng và đóng gói. Sự nhẹ nhàng, cách nhiệt và chống nóng của nó giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và việc bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Với ứng dụng đa dạng này, xốp EPS chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và trở thành một phần quan trọng trong ngành công nghiệp và đời sống hàng ngày.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Ninh Bình Mới Nhất Hôm Nay (22/03/2025) 

Công ty Triệu Hổ tại Ninh Bình cung cấp mút xốp eps với giá linh hoạt từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Giá của sản phẩm này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Điều này có nghĩa là mức giá của mút xốp eps sẽ có sự khác biệt dựa trên các yếu tố này.

Với kinh nghiệm và chất lượng đáng tin cậy, Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp mút xốp eps đạt chuẩn chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, gia công và bảo ôn.

Khách hàng có thể yên tâm về giá cả và chất lượng khi lựa chọn sản phẩm của Công ty Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đảm bảo giá cạnh tranh và chất lượng sản phẩm đạt chuẩn.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Ninh Bình 22/03/2025 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Ninh Bình

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Mút xốp EPS là một vật liệu rất phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Với các ưu điểm vượt trội, như khả năng cách nhiệt, cách âm, chống thấm tốt, nhẹ, dễ gia công và thi công, sản phẩm được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Ninh Bình đã và đang được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng.

Qua bài viết trên, chúng tôi đã cung cấp cho quý khách hàng những thông tin quan trọng về Mút xốp EPS, bao gồm các tính chất, ứng dụng và lợi ích của sản phẩm. Đến với Triệu Hổ, quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ sẽ được tư vấn cụ thể và nhanh chóng về sản phẩm, giúp quý khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình.

Hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để nhận được thông tin chi tiết và được tư vấn tốt nhất từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.