0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Quảng Ngãi (31/01/2025)

Rate this post

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Quảng Ngãi (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS, hay còn được biết đến như xốp lót sàn hoặc xốp đỗ bê tông, là một loại xốp được làm từ nhựa EPS (Expanded Polystyrene). Nhựa EPS là loại nhựa polystyrene được giãn nở thành hạt, và được sản xuất với chất khí bentan (C5H12). Thành phần của xốp EPS chủ yếu bao gồm từ 90-95% polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Nó được sử dụng làm vật liệu lót sàn để cung cấp sự cách nhiệt và cách âm tốt hơn cho tòa nhà. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng làm vật liệu đỗ bê tông trong quá trình xây dựng. Việc sử dụng xốp EPS trong quá trình đỗ bê tông giúp giảm tải trọng của tầng móng và cải thiện khả năng cách nhiệt và cách âm của kết cấu xây dựng.

Với tính năng cách nhiệt và cách âm tốt, xốp EPS giúp tiết kiệm năng lượng và làm giảm ô nhiễm âm thanh cho môi trường. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng chống nước và chống hóa chất, giúp bảo vệ cấu trúc xây dựng khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài.

Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu xây dựng thông minh và hiệu quả. Với tính chất cách nhiệt, cách âm và bảo vệ môi trường của mình, xốp EPS đang dần trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp EPS, hay còn gọi là xốp polystyrene mở rộng, có cấu tạo đặc biệt nhằm cung cấp khả năng cách nhiệt tốt. Lõi cách nhiệt EPS bao gồm hàng triệu hạt polystyrene có kích thước từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt, được kết dính với nhau bằng cách tạo thành các tổ ong kín khít trong mỗi tế bào hạt nhỏ.

Mỗi tế bào hạt nhỏ sau khi được nở, chỉ chứa khoảng 2% polystyrene, trong khi 98% là không khí. Đây là yếu tố quan trọng góp phần làm tăng hiệu suất cách nhiệt của sản phẩm. Khi không khí trong các tổ ong không thể truyền nhiệt tốt, nhiệt độ không thể dễ dàng qua và giữa các hạt polystyrene. Điều này giúp giữ nhiệt và cách nhiệt, mang lại sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho người sử dụng.

Ngoài khả năng cách nhiệt, mút xốp EPS cũng có tính chất chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Điều này đặc biệt quan trọng trong việc đảm bảo an toàn trong các công trình xây dựng và ngăn chặn tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.

Tóm lại, mút xốp EPS có cấu tạo đặc biệt với lõi cách nhiệt liên kết dạng hạt và tổ ong kín khít, tạo nên khả năng cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Sử dụng sản phẩm này không chỉ giúp giữ nhiệt và tiết kiệm năng lượng, mà còn đảm bảo sự an toàn và tạo môi trường yên tĩnh cho các công trình xây dựng.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS được thực hiện theo hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước tiên, hạt nhựa Polystyrene được chuẩn bị và tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Qua đó, hạt nhựa này sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Đây là quá trình quan trọng để tạo ra các hạt nhựa xốp.

Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi kích nở hạt nhựa hoàn thành, người sản xuất sẽ đổ hỗn hợp này vào khuôn hoặc khối nhựa (block). Sau đó, quá trình gia nhiệt tiếp tục với nhiệt độ 100 độ C và thời gian thích hợp để các hạt nhựa trên có thể dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã chính thức hoàn thành quá trình sản xuất.

Qua quy trình sản xuất xốp EPS trên, chúng ta có thể thấy rằng quá trình này yêu cầu hiểu biết về nguyên lý ứng dụng nhiệt và các vật liệu nhựa. Sản phẩm xốp EPS được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, đóng gói, và cách nhiệt. Qua việc hiểu rõ quy trình sản xuất, người dùng có thể đánh giá và sử dụng tối ưu sản phẩm xốp EPS trong môi trường làm việc của mình.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là một loại vật liệu được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc. Đầu tiên, theo tỷ trọng, xốp EPS được chia thành ba loại, bao gồm xốp có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3, từ 8 – 20kg/m3, và từ 20 – 35kg/m3. Loại xốp có tỷ trọng thấp từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Loại xốp có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 được sử dụng trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng và cách âm. Loại xốp có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh và làm hầm đông.

Xốp EPS cũng có thể được phân loại dựa trên màu sắc. Xốp EPS hạt trắng được ứng dụng rộng rãi trong việc chống nóng và cách nhiệt. Loại này có khả năng chống cháy lan hiệu quả và trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công lắp ghép. Xốp EPS hạt đen là một dòng sản phẩm cao cấp, được sử dụng làm lớp lót chống nóng cho mái và vách ngăn tường. Khi sử dụng xốp EPS hạt đen vào những ngày nắng nóng, bầu không khí vẫn luôn mát mẻ do hệ số dẫn nhiệt của vật liệu này rất thấp.

Tóm lại, việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp người dùng lựa chọn loại xốp phù hợp với mục đích sử dụng. Đồng thời, việc sử dụng xốp EPS trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác còn mang lại nhiều lợi ích như chống nóng, cách nhiệt, cách âm, và chống cháy.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là loại vật liệu có những ưu điểm vượt trội. Với khả năng chịu lực tốt, xốp EPS không chỉ được sử dụng để bảo vệ hàng hóa mà còn có thể được chế tạo thành các chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp đảm bảo sức khỏe và an toàn cho người sử dụng. Sản phẩm từ xốp EPS cũng có độ bền cao, không sợ hỏng hóc khi sử dụng trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào. Đặc biệt, khả năng cách nhiệt và cách âm của xốp EPS cũng được đánh giá cao. Vật liệu này chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, cho nên rất phù hợp để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.

Điểm mạnh khác của xốp EPS là trọng lượng nhẹ, với tỷ lệ 98% là khí. Tính nhẹ nhàng của xốp EPS khiến nó trở thành vật liệu bao bì thông dụng nhẹ nhất. Ví dụ như những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS, với trọng lượng nhẹ, không gây cảm giác nặng nề khi đội và vẫn đảm bảo độ an toàn cao.

Tóm lại, xốp EPS không chỉ có khả năng chịu lực, bền bỉ và cách nhiệt tốt, mà còn có trọng lượng nhẹ. Chính những ưu điểm này đã giúp xốp EPS trở thành một trong những vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và gia đình.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS, còn được gọi là xốp polystyren mở rộng, là một vật liệu rất đa năng và có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và cuộc sống hàng ngày.

Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình. Với tỷ trọng cao, các loại xốp EPS thường được sử dụng trong xây dựng các nhà 3D cao cấp, ốp tường để chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng làm lớp chống nóng cho mái tôn và vách tôn của các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.

Xốp EPS cũng là một nguyên liệu quan trọng để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Với tính năng cách nhiệt, tấm vách Panel EPS được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Trong cuộc sống hàng ngày, xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng quan trọng. Nó được sử dụng trong đóng gói hàng hóa, chèn hàng và chèn thùng carton để giữ cho sản phẩm cố định và không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp tránh va đập khi di chuyển. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm, đảm bảo sự tươi ngon và an toàn của thực phẩm.

Với những ứng dụng đa dạng và hiệu quả, xốp EPS đã trở thành một vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong ngành xây dựng và cuộc sống hàng ngày.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Quảng Ngãi Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025) 

Mút xốp Eps là một vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và đóng gói. Công ty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi là một đơn vị cung cấp mút xốp Eps uy tín và chất lượng.

Hiện nay, giá mút xốp Eps có sự biến động đáng kể từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Mức giá của mút xốp Eps cũng sẽ khác nhau tuỳ thuộc vào các yếu tố trên.

Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh và hợp lý, đảm bảo sự hài lòng về cả chất lượng và giá trị kinh tế. Chúng tôi không chỉ cung cấp mút xốp Eps đa dạng về kích thước và đặc tính kỹ thuật, mà còn sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm.

Quý khách hàng có nhu cầu báo giá và tư vấn về mút xốp Eps, hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại xxxxxx hoặc email: xxxxx. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cung cấp thông tin và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Quảng Ngãi 31/01/2025 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Công ty Triệu Hổ tại Quảng Ngãi đã cung cấp thông tin vô cùng cụ thể và hữu ích về sản phẩm Mút xốp EPS, bao gồm Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông. Đội ngũ chuyên gia và nhân viên của công ty đã nêu rõ các ưu điểm và ứng dụng của các loại xốp này trong việc xây dựng công trình. Bài viết tập trung vào việc giúp khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình.

Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và nhanh nhất. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng và đáng tin cậy. Với kinh nghiệm và uy tín lâu năm trong ngành, Triệu Hổ đã đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng và được đánh giá cao về sản phẩm và dịch vụ. Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn chia sẻ với quý khách hàng, hy vọng sẽ giúp quý khách tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.