Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Sóc Trăng (13/10/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Sóc Trăng Mới Nhất Hôm Nay (13/10/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Sóc Trăng
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Sóc Trăng (13/10/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS là một loại xốp lót sàn hoặc xốp đỗ bê tông được làm từ Nhựa EPS (Expanded Polystyrene). Được sản xuất dưới dạng hạt nhựa Polystyrene giãn nở với sự thêm chất khí Bentan (C5H12), xốp EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và đóng gói.
Hạt xốp EPS thường chứa từ 90 đến 95% Polystyrene và từ 5 đến 10% chất tạo không khí, như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Qua quá trình gia nhiệt, các hạt xốp EPS nở ra và tạo thành cơ cấu xốp với sự tạo khí từ chất pentane hoặc CO2. Sự nở này tạo cho xốp EPS những đặc tính cơ lý tuyệt vời, bao gồm cả khả năng cách âm và cách nhiệt.
Trong ngành xây dựng, xốp EPS thường được sử dụng để lót sàn, giảm độ rung và cách nhiệt cho các công trình như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng trong việc xây dựng những hệ thống hầm, như sàn hầm hoặc tường chắn âm. Sự nhẹ nhàng và dễ dàng trong việc cắt, uốn và lắp ráp cũng giúp xốp EPS trở thành một vật liệu lý tưởng cho ngành đóng gói sản phẩm.
Với những đặc tính và ứng dụng đa dạng, xốp EPS mang lại nhiều lợi ích cho ngành công nghiệp xây dựng và đóng gói, đồng thời cũng góp phần bảo vệ môi trường vì đây là một vật liệu tái chế và không gây ô nhiễm khi được gia công hợp lý.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS là một loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và đóng gói. Cấu tạo của nó bao gồm một lõi cách nhiệt EPS, trong đó chứa hàng triệu hạt EPS, được kết dính với nhau theo dạng tổ ong kín khít. Mỗi tế bào nhỏ của lõi cách nhiệt này chứa khoảng 98% không khí.
Mút xốp EPS có đặc tính cách nhiệt rất tốt, giúp giữ nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Nó cũng có khả năng chống cháy lan, ngăn không cho lửa lan rộng và giúp bảo vệ tốt hơn cho công trình. Đồng thời, độ cách âm của nó cũng rất hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn và đảm bảo sự yên tĩnh trong ngôi nhà.
Sự hình thành của mút xốp EPS diễn ra qua quá trình nở rộng. Khi phát sinh nhiệt, các hạt EPS bắt đầu nở và kết dính lại với nhau, tạo ra một cấu trúc mật độ khí cao và khối lượng nhẹ. Quá trình nở rộng này tạo ra các kết cấu sóng đặc trưng trong mút xốp EPS, giúp nó có tính đàn hồi và độ bền cao.
Do tính chất cấu trúc và đặc tính vật liệu, mút xốp EPS đã trở thành một vật liệu lý tưởng trong việc cách nhiệt và cách âm. Nó đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng công trình cho đến đóng gói sản phẩm.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình chia làm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trong giai đoạn này, vật liệu cần thiết đã được chuẩn bị và hạt nhựa Polystyrene được đưa vào tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào điều này, các hạt nhựa sẽ được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu của chúng.
Giai đoạn thứ hai trong quy trình sản xuất xốp EPS là tạo hình xốp. Sau khi kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp đã có vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt với mức nhiệt độ 100 độ C trong một thời gian thích hợp. Khi đó, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau, tạo thành một khối đồng nhất, và xốp EPS đã được sản xuất xong.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một công việc cần được thực hiện một cách cẩn thận và chính xác. Chất lượng của xốp EPS sẽ phụ thuộc nhiều vào quy trình sản xuất. Vì vậy, người sản xuất cần kiểm soát chặt chẽ các thông số như nhiệt độ, thời gian gia nhiệt và lượng vật liệu cần dùng để đạt được kết quả tốt nhất.
Trên đây là mô tả ngắn gọn về quy trình sản xuất xốp EPS. Hi vọng thông tin này sẽ cung cấp kiến thức cơ bản về quá trình sản xuất xốp EPS và giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình này.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn được gọi là mốp xốp, là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Đối với việc phân loại xốp EPS, ta có thể dựa vào tỷ trọng của sản phẩm và màu sắc của nó.
Đầu tiên, chúng ta có thể phân loại xốp EPS theo tỷ trọng của nó. Xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được dùng để đóng gói hàng hóa và bảo vệ đồ vật dễ bị va chạm. Loại này có khả năng cháy thấp và dễ bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 được sử dụng trong xây dựng như cách nhiệt, cách âm và lót vách, thùng xe tải. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa. Xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong lót nền kho lạnh, hầm đông và cách âm cho các nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt và không dẫn, bắt lửa sau một thời gian tiếp xúc với lửa.
Ngoài ra, xốp EPS cũng có thể được phân loại theo màu sắc. Xốp EPS màu trắng thường được sử dụng làm lớp lót chống nóng cho mái, trần và tường. Loại này có nhiều ưu điểm như chống nóng, cách nhiệt tốt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Xốp EPS màu đen thì được sử dụng làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn và lõi giữa cho các tấm Panel EPS. Với tính năng cách nhiệt tốt, vật liệu này giúp duy trì bầu không khí mát mẻ trong những ngày nắng nóng.
Tổng quan, việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc sẽ giúp người tiêu dùng chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp polystyrene mở, là một loại vật liệu có những ưu điểm vô cùng đáng kể. Cho dù sử dụng trong bảo bì, sản xuất mũ bảo hiểm hay cách nhiệt thức ăn, xốp EPS đều là một lựa chọn thông minh.
Ưu điểm đầu tiên của xốp EPS là khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung động và chịu được lực nén mạnh, xốp EPS thích hợp để sử dụng trong việc bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ, trầy xước. Ngoài ra, nó cũng có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, bảo vệ sự an toàn cho người sử dụng.
Độ bền cao là một ưu điểm khác của xốp EPS. Chẳng hạn, những chiếc mũ bảo hiểm xe đạp làm từ loại vật liệu này không cần lo lắng về sự hỏng hóc dù trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào.
Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ, và bụi bẩn. Thực vậy, xốp EPS được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt bảo quản thực phẩm.
Một ưu điểm nữa là trọng lượng nhẹ của xốp EPS. Với tỷ lệ khí chiếm 98%, xốp EPS là chất liệu dễ sản xuất bao bì nhẹ nhất. Những chiếc mũ bảo hiểm làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp đầu người khi đeo cảm thấy thoải mái mà vẫn đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm nổi bật như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt và cách âm, và trọng lượng nhẹ. Vì những ưu điểm này, xốp EPS trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc bảo vệ hàng hóa, sản xuất mũ bảo hiểm và cách nhiệt thực phẩm.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (polystyrene cốc thụ động) có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và đời sống. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình. Các loại mốp xốp có tỷ trọng cao được sử dụng để xây dựng nhà 3D, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Xốp cứng EPS cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn trong các nhà xưởng, nhà máy và các công trình dân dụng khác. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.
Xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Nó được sử dụng trong quá trình đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa và cố định sản phẩm trong thùng carton. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng trong tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn như xe đông lạnh. Một ứng dụng đặc biệt của xốp EPS là làm thùng đá để bảo quản thực phẩm.
Trên đây là những ứng dụng chính của xốp EPS trong ngành xây dựng và đời sống. Với đặc tính cách nhiệt, cứng cáp và nhẹ, xốp EPS đã trở thành một vật liệu hữu ích và tiện dụng trong việc xây dựng và bảo quản hàng hóa.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Sóc Trăng Mới Nhất Hôm Nay (13/10/2024)
Triệu Hổ là một công ty cung cấp mút xốp eps uy tín tại Sóc Trăng. Chúng tôi tự hào cung cấp đa dạng loại mút xốp eps với mức giá phù hợp và cạnh tranh. Giá của chúng tôi thường dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, và nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng, và khu vực địa lý. Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng mức giá tốt nhất dựa trên nhu cầu cụ thể của họ. Chúng tôi có sẵn một đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm để tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp. Với chất lượng sản phẩm đảm bảo và dịch vụ hoàn hảo, chúng tôi tin rằng khách hàng sẽ hoàn toàn hài lòng khi lựa chọn mút xốp eps của chúng tôi. Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá và thông tin chi tiết về mút xốp eps đặc biệt của chúng tôi.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Sóc Trăng 13/10/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Sóc Trăng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Triệu Hổ là một công ty cung cấp chất lượng hàng đầu về Mút xốp EPS tại Sóc Trăng. Với sản phẩm Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chính hãng hiện nay, công ty đã mang lại những giải pháp xây dựng tối ưu cho khách hàng. Bằng cách sử dụng các sản phẩm Xốp EPS của Triệu Hổ, quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư có thể đạt được hiệu quả cao và tiết kiệm thời gian trong việc xây dựng công trình. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế. Ngoài ra, công ty cũng đưa ra các dịch vụ tư vấn chất lượng và nhanh chóng để giúp khách hàng tìm được giải pháp tốt nhất. Quý khách hàng hãy liên hệ với Triệu Hổ ngay để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và nhanh nhất cho dự án xây dựng của mình.