0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Sơn La (18/03/2025)

Rate this post

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Sơn La (18/03/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Nó được làm từ nhựa EPS, một loại nhựa Polystyrene giãn nở, có chứa chất khí Bentan (C5H12). Xốp EPS có thành phần chính là từ 90 – 95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, nó rất nhẹ và dễ dàng xử lý, giúp tiết kiệm công sức và thời gian trong quá trình lắp đặt. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt cho công trình và giảm độ ồn từ bên ngoài. Với đặc tính này, xốp EPS thường được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho và các tòa nhà cao tầng.

Ngoài ra, xốp EPS còn thân thiện với môi trường. Vì được làm từ chất liệu khí tự nhiên và không chứa các chất độc hại, xốp EPS không gây ô nhiễm môi trường và hoàn toàn có thể tái chế sau khi sử dụng. Điều này là một điểm cộng lớn trong việc bảo vệ môi trường và thúc đẩy sự phát triển bền vững.

Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu rất hữu ích và mang lại nhiều lợi ích cho ngành xây dựng và công nghiệp. Với những tính năng cách nhiệt, chịu lực tốt và thân thiện với môi trường, xốp EPS đang ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng hiện nay.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Cấu tạo xốp EPS là một quá trình chứa liên kết dạng hạt với lõi cách nhiệt EPS. Lõi này chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS, được kết dính lại với nhau theo dạng tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ sau khi nở chứa bên trong 98% là không khí. Nhờ vào sự tổ chức cấu trúc này, xốp EPS giúp mang lại hiệu suất cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm rất hiệu quả.

Sự cách nhiệt của xốp EPS đến từ khả năng giữ ấm và ngăn chặn sự truyền nhiệt qua lớp vỏ. Đây là một ưu điểm lớn khi sử dụng trong xây dựng vì nó giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí làm mát hoặc sưởi ấm. Đồng thời, xốp EPS cũng có khả năng chống cháy lan, do không chứa các chất gây cháy và khó cháy, giúp bảo vệ công trình và người dùng an toàn.

Khả năng cách âm của xốp EPS cũng được đánh giá cao. Với cấu trúc hạt nhỏ và không khí bên trong các tế bào, nó giúp hấp thụ và giảm tiếng ồn một cách hiệu quả. Điều này đặc biệt quan trọng khi sử dụng trong các công trình như nhà máy, nhà ở hoặc khu đô thị, nơi tiếng ồn giao thông hoặc công nghiệp có thể gây khó chịu và ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.

Tóm lại, cấu tạo xốp EPS với lõi cách nhiệt đã được tối ưu hóa để mang lại hiệu quả cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm. Sản phẩm này không chỉ đáng tin cậy trong việc bảo vệ công trình từ nhiệt độ, đám cháy và tiếng ồn mà còn mang lại lợi ích về tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường sống an lành cho con người.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Sau khi chuẩn bị các vật liệu cần thiết, hạt nhựa Polystyrene được đặt trong môi trường có nhiệt độ 90 độ C. Chính nhờ điều kiện này, các hạt nhựa được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.

Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi các hạt nhựa đã được kích nở, chúng được đưa vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt ở nhiệt độ khoảng 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Quá trình gia nhiệt này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau, tạo thành một khối xốp EPS đồng nhất.

Qua quy trình trên, sản xuất xốp EPS đã hoàn thành. Quy trình sản xuất này giúp tạo ra những sản phẩm xốp EPS với độ đồng nhất cao và kích thước phù hợp. Xốp EPS được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như làm bảo ôn, bảo vệ sản phẩm, vật liệu xây dựng, và đóng gói. Vẻ đẹp và tính chất cách âm, cách nhiệt của xốp EPS cũng làm cho nó trở thành một vật liệu được ưa chuộng trong các dự án xây dựng và thi công. Quy trình sản xuất xốp EPS có sự quan tâm đến chất lượng và hiệu suất của sản phẩm, đảm bảo những tính chất đặc biệt của xốp EPS được bảo tồn và phát huy tối đa.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một sản phẩm xốp được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc, mỗi loại đã được ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau.

Theo tỷ trọng, xốp EPS được chia thành ba loại chính. Loại đầu tiên có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3, thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ vỡ. Loại này có khả năng chống cháy thấp và dễ cháy khi tiếp xúc với lửa.

Loại thứ hai có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3, là loại được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như làm việc liệu chống nóng, cách âm và đóng thùng xe tải. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa.

Loại cuối cùng có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3, được sử dụng trong xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và cách nhiệt cho nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt và không bắt lửa.

Xốp EPS còn được phân loại theo màu sắc. Xốp EPS hạt trắng được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, tường và tạo lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel. Xốp EPS hạt đen là sản phẩm cao cấp, thường được sử dụng làm lớp lót cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi cho các tấm Panel EPS. Với hệ số dẫn nhiệt thấp, xốp EPS giúp giữ mát cho không gian trong những ngày nắng nóng.

Như vậy, xốp EPS phân loại theo tỷ trọng và màu sắc đã có ứng dụng đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng, mang lại nhiều lợi ích về đóng gói hàng hóa, chống nóng, cách âm, bảo vệ chống cháy và cách nhiệt.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS hay còn được gọi là Xốp Polystyren, được biết đến với những ưu điểm vượt trội của nó. Một trong những ưu điểm cực kỳ nổi bật của xốp EPS là khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt, vật liệu này thường được sử dụng để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, và vật liệu dễ vỡ, tránh trầy xước hay hỏng hóc trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để sản xuất các chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Đặc tính đáng chú ý khác của xốp EPS là độ bền cao. Với khả năng chịu được tác động mạnh từ môi trường bên ngoài, những sản phẩm như nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS sẽ không bị hỏng hóc ngay cả khi tiếp xúc với thời tiết khắc nghiệt.

Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Với khả năng chịu được ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, xốp EPS thường được sử dụng để sản xuất các thùng xốp cách nhiệt bảo quản thực phẩm. Điều này giúp giữ cho thực phẩm luôn tươi ngon và không bị hư hỏng do tác động của môi trường bên ngoài.

Cuối cùng, xốp EPS còn được biết đến với trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ khí trong xốp lên tới 98%, vật liệu này trở thành chất liệu lý tưởng để sản xuất bao bì nhẹ nhất. Đặc biệt, khi sử dụng để làm nón bảo hiểm, xốp EPS giúp đầu người khi đeo trở nên thoải mái nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn cao.

Tóm lại, xốp EPS mang đến những ưu điểm vượt trội gồm khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt, và trọng lượng nhẹ. Chính những đặc tính này đã làm cho xốp EPS trở thành một vật liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS có thể được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Nhờ vào tỷ trọng cao, loại xốp EPS này thích hợp cho việc ốp tường chống nóng, lót la phông trần cách nhiệt và chống nóng mái tôn, vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy, nhà dân dụng.

Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng làm tấm lót đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, phù hợp cho việc xây dựng văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS cũng có những ứng dụng quan trọng. Sản phẩm mút xốp EPS thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng và cố định sản phẩm. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp giảm thiểu các va đập trong quá trình di chuyển. Xốp EPS còn được ứng dụng trong tàu, xe có trang bị bảo ôn, như các xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Với những ứng dụng mang tính chất thông tin và chuyên nghiệp, xốp EPS đã trở thành một nguyên liệu không thể thiếu trong xây dựng và cuộc sống hàng ngày. Sự đa dạng của ứng dụng của nó đã góp phần vào sự phát triển và tiện ích trong các ngành công nghiệp khác nhau.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Sơn La Mới Nhất Hôm Nay (18/03/2025) 

Báo giá mút xốp EPS được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Sơn La đang có sự biến động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Giá cả phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Do đó, mức giá của mút xốp EPS có thể khác nhau.

Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp mút xốp EPS chất lượng cao, đáp ứng được tiêu chuẩn quốc tế và các yêu cầu của khách hàng. Mút xốp EPS của chúng tôi kháng nước, chống cháy và có khả năng cách nhiệt tốt, đảm bảo an toàn và giảm thiểu tiêu hao năng lượng.

Bên cạnh đó, Công ty Triệu Hổ luôn đảm bảo giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp và đạt hiệu quả cao.

Quý khách hàng có nhu cầu về mút xốp EPS, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí. Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ và mong muốn được hợp tác lâu dài với quý khách hàng.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Sơn La 18/03/2025 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Sơn La

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Công ty Triệu Hổ tại Sơn La rất tự hào khi cung cấp sản phẩm Mút xốp EPS chất lượng cao đến Quý khách. Với Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chính hãng, chúng tôi tin rằng đây là giải pháp hoàn hảo cho việc xây dựng công trình của Quý khách.

Mút xốp EPS có đặc tính cách nhiệt, cách âm tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn và nhiệt độ trong công trình. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chịu lực tốt, giúp gia tăng độ bền cho công trình xây dựng.

Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn một cách cụ thể và nhanh nhất đến Quý khách hàng. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế hay đội thầu thợ, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ tốt nhất cho dự án xây dựng của bạn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.