Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Thái Nguyên (26/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Thái Nguyên Mới Nhất Hôm Nay (26/12/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Thái Nguyên
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Thái Nguyên (26/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS là một loại vật liệu xốp nhẹ, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng như xốp lót sàn và xốp đỗ bê tông. Xốp EPS được làm từ Nhựa EPS (Expanded Polystyrene), một loại nhựa Polystyrene giãn nở. Chất khí Bentan (C5H12) có mặt trong hạt EPS để tạo nên tính chất xốp và nhẹ của vật liệu này.
Thành phần chính của hạt EPS bao gồm từ 90 đến 95% Polystyrene và từ 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Quá trình sản xuất xốp EPS bắt đầu bằng việc hòa tan hạt Polystyrene trong chất lỏng tạo khí. Sau đó, hỗn hợp này được đổ vào khuôn và tiếp tục qua quá trình nung nóng để chất khí phân tử hóa và phủ kín hạt Polystyrene, tạo thành các bọt khí nhỏ giữa các hạt nhựa.
Xốp EPS có những ưu điểm vượt trội như khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt. Vì là một vật liệu nhẹ và dễ dàng gia công, xốp EPS thường được sử dụng để làm các lớp lót sàn, đặc biệt trong các khu công nghiệp hay tầng hầm.
Tổng kết lại, xốp EPS là một vật liệu cung cấp nhiều tiện ích trong ngành xây dựng. Với tính chất xốp nhẹ, cách nhiệt và chống cháy tốt, xốp EPS đã trở thành một lựa chọn phổ biến cho việc xây dựng các công trình như xây dựng, gửi hàng hoá và lót sàn.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và đóng gói. Cấu tạo của nó bao gồm một lõi cách nhiệt EPS, được tạo thành từ rất nhiều hạt EPS kết dính dạng tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ sau khi nở chứa bên trong 98% là không khí, tạo ra một lớp cách nhiệt hiệu quả.
Với cấu tạo này, mút xốp EPS có đặc tính cách nhiệt tốt. Nó giúp giữ ấm trong những ngày lạnh và làm mát trong những ngày nóng, giúp tiết kiệm năng lượng và đem lại sự thoải mái cho người sử dụng. Đồng thời, với khả năng cách nhiệt, mút xốp EPS cũng giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái.
Ngoài ra, mút xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan. Với cấu trúc tổ ong kín khít, nó không hoàn toàn cháy khi tiếp xúc với lửa, mà chỉ cháy rất chậm và không tạo ra nhiều khói độc hại. Điều này giúp bảo đảm an toàn cho công trình và người sử dụng.
Tóm lại, với cấu tạo mút xốp EPS thông minh và hiệu quả, nó là một vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và đóng gói. Được sử dụng rộng rãi, nó mang lại nhiều lợi ích về cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm, giúp tạo ra môi trường sống và làm việc tốt hơn.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi bắt đầu, vật liệu cần thiết sẽ được chuẩn bị. Hạt nhựa Polystyrene được đặt trong môi trường có nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào sự tác động của nhiệt, kích thước của hạt nhựa sẽ tăng lên từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Giai đoạn tiếp theo là tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã được kích nở, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp này vào khuôn (block) và gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Quá trình này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau để tạo thành một khối xốp đồng nhất. Khi quá trình này hoàn tất, xốp EPS sẽ được sản xuất thành công.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một quá trình đòi hỏi sự chính xác và kỹ thuật cao. Việc điều chỉnh nhiệt độ và thời gian làm việc cho phù hợp là rất quan trọng để đạt được chất lượng sản phẩm tốt nhất. Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm bao bì, xây dựng, và cách nhiệt. Ưu điểm của xốp EPS bao gồm khả năng cách nhiệt, chịu lực tốt, nhẹ và dễ dàng trong việc gia công. Quy trình sản xuất xốp EPS đã được nghiên cứu và phát triển nhiều năm và hiện nay, việc sản xuất xốp EPS trở nên ngày càng phổ biến và quan trọng trong đời sống hàng ngày của chúng ta.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Viết bài viết ngắn về phân loại xốp EPS
Xốp EPS, còn được gọi là bọt biển hay foam styro, là một vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Xốp EPS được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc của nó.
Đầu tiên, xốp EPS được phân loại theo tỷ trọng. Loại xốp có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ vật dễ bị va đập. Loại này có khả năng chống cháy thấp và dễ bị cháy khi tiếp xúc với lửa. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 35kg/m3, trong đó loại có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 được sử dụng nhiều trong xây dựng, cùng với khả năng chịu nhiệt và cách âm. Loại xốp tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng làm lót sàn, cách nhiệt và cách âm cho các công trình cao tầng.
Tiếp theo, xốp EPS cũng có thể được phân loại theo màu sắc. Xốp EPS hạt trắng được sử dụng nhiều làm vật liệu chống nóng và cách nhiệt cho các công trình, như mái, trần, tường. Nó có khả năng chống nóng, cách nhiệt và chịu lửa tốt. Xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp, có ưu điểm vượt trội về khả năng chống nóng và cách nhiệt, thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu cao về chống nóng, như mái, trần, tường.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu đa dạng và có nhiều ứng dụng khác nhau. Việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp người dùng lựa chọn loại xốp phù hợp cho nhu cầu của mình.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, được biết đến với những ưu điểm vượt trội, đã trở thành vật liệu phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, giúp bảo vệ hàng hóa và vật liệu dễ vỡ một cách an toàn. Nó cũng được sử dụng để sản xuất mũ bảo hiểm, mang lại sự bảo vệ đáng tin cậy cho người dùng.
Thêm vào đó, xốp EPS còn có độ bền cao. Vật liệu này không bị làm hỏng bởi các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, như mưa, nắng hoặc gió lớn. Điều này làm cho các chiếc nón bảo hiểm xe đạp được tạo ra từ xốp EPS luôn đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Một trong những ưu điểm khác của xốp EPS là khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời. Nó cản trở các tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, và được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.
Không chỉ có những ưu điểm về tính năng, xốp EPS còn có trọng lượng nhẹ. Gần 98% của chất liệu này là khí, làm cho nó trở thành chất liệu bao bì nhẹ nhất có sẵn. Với trọng lượng nhẹ, các chiếc nón bảo hiểm được sản xuất từ xốp EPS mang lại sự thoải mái cho người đội mũ mà vẫn đảm bảo an toàn.
Nhờ những đặc tính tuyệt vời này, xốp EPS đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng như bao bì bảo vệ, mũ bảo hiểm và thùng cách nhiệt. Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính cách nhiệt tuyệt vời, xốp EPS đáng giá để được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực ứng dụng. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Nhờ tính năng cách nhiệt và chống nóng, các loại mốp xốp có tỷ trọng cao thường được sử dụng trong xây dựng nhà cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần la phông cách nhiệt.
Ứng dụng của xốp EPS còn khá phổ biến trong việc đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Xốp EPS giúp tạo khả năng cách nhiệt và cách âm tốt cho sàn bê tông, đồng thời cũng giúp tăng tính nhẹ và giảm tải trọng cho công trình.
Xốp EPS còn được sử dụng làm nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng trong việc xây dựng văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch. Với tính năng cách nhiệt và chống cháy tốt, tấm vách ngăn Panel EPS giúp tạo không gian riêng tư và an toàn cho các công trình.
Ngoài việc ứng dụng trong xây dựng, xốp EPS còn có sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng trong vận chuyển và cố định sản phẩm. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và trang thiết bị bảo ôn trong tàu, xe đông lạnh. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Từ những ứng dụng đa dạng này, chúng ta có thể thấy mức độ quan trọng và tiện ích của xốp EPS trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống và công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt, chống nóng và cách âm tốt, xốp EPS đang trở thành một vật liệu không thể thiếu trong quá trình xây dựng và sử dụng hàng ngày.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Thái Nguyên Mới Nhất Hôm Nay (26/12/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Thái Nguyên đã cung cấp các báo giá cho mút xốp eps với mức giá tối đa từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, giá này có thể biến đổi do nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Điều này cũng làm cho giá trị của mút xốp eps có sự thay đổi đáng kể.
Mút xốp eps là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và hàng không vũ trụ vì tính năng cách nhiệt, cách âm và độ bền cao. Khách hàng có thể sử dụng mút xốp eps để cách nhiệt các nhà máy, nhà kho, các công trình xây dựng và còn nhiều ứng dụng khác.
Vì vậy, khi định mua mút xốp eps, quý khách cần liên hệ với Công ty Triệu Hổ để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn thêm về sản phẩm. Chúng tôi cam kết cung cấp mút xốp eps chất lượng cao và giá cả hợp lý nhằm đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Thái Nguyên 26/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Thái Nguyên
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Mút xốp EPS là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Đặc biệt, Công ty Triệu Hổ tại Thái Nguyên là một đơn vị cung cấp Mút xốp EPS chính hãng uy tín và chất lượng. Với các sản phẩm như Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông, Triệu Hổ mang đến giải pháp tối ưu cho việc xây dựng công trình.
Sản phẩm Xốp EPS của Triệu Hổ có nhiều ưu điểm vượt trội. Với tính năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực tốt, Mút xốp EPS không chỉ giảm độ nóng và ồn trong nhà, mà còn tăng tính ổn định và tuổi thọ của công trình. Đồng thời, việc sử dụng Xốp EPS giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Quý khách hàng cần tư vấn và mua sản phẩm Mút xốp EPS chính hãng, hãy nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ tư vấn và cung cấp sản phẩm nhanh chóng và chất lượng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.