0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Thanh Hóa (12/07/2025)

5/5 - (3565 bình chọn)

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Thanh Hóa (12/07/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại xốp được sử dụng rộng rãi trong việc lót sàn và đỗ bê tông. Xốp EPS được làm từ chất liệu nhựa Polystyrene giãn nở, hay còn gọi là EPS, và được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần chính của xốp EPS là 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS có nhiều đặc điểm tốt, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc xây dựng và cải tạo. Đầu tiên, xốp EPS rất nhẹ, giúp tiết kiệm công sức và công việc trong quá trình lắp đặt. Ngoài ra, vì xốp EPS có cấu trúc rỗng, nó có khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ở mức ổn định. Xốp EPS cũng có khả năng chống thấm và chịu được áp lực, giúp bảo vệ bề mặt và tổ chức ban đầu của công trình.

Một ứng dụng chính của xốp EPS là việc lót sàn và đỗ bê tông, nhờ vào khả năng cách nhiệt và chịu lực mạnh mẽ. Xốp EPS cũng được sử dụng trong công nghệ xây dựng như là vật liệu cách đường, giúp tách xa bề mặt đường và mặt đất. Ngoài ra, xốp EPS còn có thể được tái chế và sử dụng lại, tạo ra một quy trình sản xuất bền vững và tài nguyên thiên nhiên. Với những lợi ích ưu việt của nó, xốp EPS đang trở thành một sản phẩm phổ biến trong ngành xây dựng và cung cấp một giải pháp đáng tin cậy cho các công trình xây dựng hiện đại.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp EPS, hay còn được gọi là mút xốp polystyrene mở rộng, có cấu tạo đặc biệt giúp nó trở thành vật liệu cách nhiệt hiệu quả. Với lõi cách nhiệt là polystyrene mở rộng, mút xốp EPS được hình thành từ việc kết dính các hạt EPS lại với nhau thành một cấu trúc tổ ong kín khít.

Số lượng phân tử hạt EPS có thể lên đến từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử, và chúng được kết dính với nhau trong mỗi tế bào nhỏ sau khi nở. Đặc biệt, trong mỗi tế bào hạt nhỏ, khoảng 98% không khí được giữ lại. Điều này giúp tạo ra khả năng cách nhiệt tốt cho mút xốp EPS.

Mút xốp EPS có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng chống cháy lan, chịu lực tốt, và cách âm hiệu quả. Chất liệu này không dễ bị cháy, giúp tránh sự lan truyền lửa trong trường hợp xảy ra cháy. Đồng thời, mút xốp EPS cũng có khả năng chống nước, giữ ẩm và chống ăn mòn.

Với cấu tạo đặc biệt và những ưu điểm nổi trội, mút xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng như là vật liệu cách nhiệt cho kết cấu nhà, tường, vách ngăn, và cả trần nhà. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong lĩnh vực điện tử, đóng gói sản phẩm, và cả trong ngành sản xuất ô tô.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trong giai đoạn này, hạt nhựa Polystyrene tiếp xúc với mức nhiệt độ 90 độ C. Quá trình tiếp xúc nhiệt khiến cho hạt nhựa này giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.

Giai đoạn thứ hai trong quy trình sản xuất xốp EPS là tạo hình xốp. Sau khi hoàn thành giai đoạn kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp trên vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt ở mức 100 độ C với thời gian phù hợp. Quá trình này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã hoàn thành quá trình sản xuất.

Quy trình sản xuất xốp EPS rất quan trọng để tạo ra các sản phẩm xốp như hộp đựng, bảo vệ, hay cách nhiệt. Với việc bí quyết kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp, các sản phẩm xốp EPS được tạo ra đạt được độ nhẹ, cách nhiệt, và độ bền tốt.

Để đảm bảo chất lượng sản phẩm xốp EPS, quy trình sản xuất phải được thực hiện một cách công phu và tỉ mỉ. Việc duy trì nhiệt độ và thời gian phù hợp trong quy trình kích nở và tạo hình xốp là rất quan trọng. Ngoài ra, việc chọn nguyên liệu và kiểm tra chất lượng cũng đóng vai trò quan trọng trong quy trình sản xuất xốp EPS.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc, và mỗi loại đều được ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Phân loại theo tỷ trọng, xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 được sử dụng chủ yếu để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Tuy nhiên, loại xốp này có khả năng chống cháy thấp và dễ bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 35kg/m3 được sử dụng trong xây dựng để làm việc liệu chống nóng, cách âm, đóng thùng xe tải, và ốp vách lót tường. Loại này có khả năng chống cháy trung bình đến tốt, không bắt lửa khi tiếp xúc với lửa trong một thời gian ngắn. Loại xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng để cách nhiệt, cách âm trong các công trình như hầm đông, lót nền kho lạnh và nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt, không bắt đầu bị co lại và không dẫn, bắt lửa sau thời gian dài tiếp xúc với lửa.

Phân loại theo màu sắc, xốp EPS hạt trắng được ưu tiên sử dụng trong các công trình chống nóng vì có khả năng cách nhiệt, chống cháy và dễ dàng thi công lắp ghép. Loại xốp này thường được sử dụng cho mái, trần, tường và làm tôn EPS Panel. Xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp, có khả năng chống nóng tốt hơn và được sử dụng để làm lớp lót cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi cho các tấm Panel EPS.

Phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp người tiêu dùng và nhà thầu lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của từng công trình.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, có thể hấp thụ xung đột và chịu lực nén mạnh mẽ. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị và các vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS cũng có thể được dùng để chế tạo mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Một ưu điểm nổi bật khác của xốp EPS là độ bền cao. Với xốp EPS, những chiếc nón bảo hiểm xe đạp có thể được tạo ra mà không bị hỏng hóc bất kể thời tiết nào. Điều này giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái và yên tâm khi sử dụng chiếc nón này.

Khả năng cách nhiệt và cách âm của xốp EPS cũng đáng kể. Vật liệu này chịu được ảnh hưởng của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, do đó rất phù hợp để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.

Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ, với tỷ lệ trên 98% là khí. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi để sản xuất bao bì nhẹ và tiện dụng. Ví dụ, những chiếc nón bảo hiểm được tạo ra từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp người đeo cảm thấy thoải mái nhưng vẫn đảm bảo được độ an toàn.

Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu rất đáng để sử dụng do những ưu điểm tuyệt vời của nó. Khả năng chịu lực, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm, cùng với trọng lượng nhẹ, biến xốp EPS trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp xây dựng và cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình, như xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần cách nhiệt. Ngoài ra, nó cũng là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Xốp EPS cũng được sử dụng để lót sàn bê tông trong các công trình như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.

Xốp EPS cũng được sử dụng làm nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Nó được sử dụng phổ biến trong việc làm vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Trong cuộc sống hàng ngày, xốp EPS được sử dụng trong quá trình đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa và giúp cố định sản phẩm trong thùng carton. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Ngoài ra, xốp EPS cũng được ứng dụng trong tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Như vậy, xốp EPS có rất nhiều ứng dụng quan trọng và thông dụng trong đời sống và xây dựng. Với tính năng cách nhiệt và độ bền cao, nó đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và cung cấp các giải pháp thi công hiệu quả cho các công trình và sản phẩm.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Thanh Hóa Mới Nhất Hôm Nay (12/07/2025) 

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp mút xốp eps chất lượng tại Thanh Hóa với mức giá cạnh tranh trên thị trường. Đến thời điểm hiện tại, giá mút xốp eps thường dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng, khu vực địa lý và các yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn và đưa ra giải pháp phù hợp nhất, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm mút xốp eps thích hợp với nhu cầu sử dụng và ngân sách của mình. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng với chất lượng sản phẩm, thời gian giao hàng đảm bảo và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tận tâm.

Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về báo giá mút xốp eps và các dịch vụ liên quan, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0987 654 321 hoặc email contact@trieuho.com. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và hợp tác cùng quý khách.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Thanh Hóa 12/07/2025 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Thanh Hóa

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Công ty Triệu Hổ tại Thanh Hóa là đơn vị cung cấp Mút xốp EPS chính hãng uy tín và đáng tin cậy. Sản phẩm chất lượng cao của công ty đã được giới thiệu trong bài viết trên với các loại xốp lót sàn, xốp trải sàn và xốp đỗ bê tông (xốp EPS). Những thông tin này mang tính đúng đắn và rất hữu ích cho khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp xây dựng phù hợp. Công ty Triệu Hổ chú trọng đến việc tư vấn và hỗ trợ khách hàng nhanh chóng và chính xác. Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và đội thầu thợ nên nhanh chóng liên hệ với công ty để được tư vấn chi tiết và nhanh nhất. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin trong bài viết đã giúp Quý khách hàng tìm thấy giải pháp tốt nhất cho công trình xây dựng của mình.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.