0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Thừa Thiên – Huế (04/12/2024)

Rate this post

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Thừa Thiên – Huế (04/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS, hay còn gọi là xốp lót sàn hoặc xốp đỗ bê tông, là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Xốp EPS được làm từ nhựa EPS (Expanded Polystyrene), là một loại nhựa Polystyrene giãn nở. Quá trình sản xuất xốp EPS bắt đầu bằng việc chế tạo hạt nhựa, trong đó chứa chất khí Bentan (C5H12). Hạt nhựa EPS bao gồm khoảng từ 90 đến 95% Polystyrene và từ 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS có nhiều ưu điểm nổi bật. Với tính chất cách nhiệt tốt, nó giúp giữ nhiệt trong nhà và giảm tiêu thụ năng lượng. Xốp EPS cũng có khả năng chống thấm nước, giúp bảo vệ bề mặt sàn và tường. Với trọng lượng nhẹ, xốp EPS dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Với độ bền và độ co giãn cao, nó cũng giúp tăng tính chịu lực của công trình xây dựng.

Công dụng chính của xốp EPS là để lót sàn và đỗ bê tông. Xốp EPS được chia thành các tấm hoặc viên nhỏ để lót sàn và tạo nền cho việc đổ bê tông. Nó giúp giảm tải trọng lên sàn và cản trở sự truyền nhiệt từ sàn xuống lòng đất. Đồng thời, việc sử dụng xốp EPS cũng giúp tạo ra một bề mặt phẳng và đều cho công trình.

Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu xây dựng quan trọng và tiện ích, với nhiều ưu điểm vượt trội và công dụng đa dạng trong lĩnh vực xây dựng.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp EPS là một vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và đóng gói, nhờ vào cấu tạo của nó. Với lõi cách nhiệt EPS, mút xốp EPS được hình thành từ các hạt EPS kết dính với nhau theo dạng tổ ong kín khít. Mỗi tế bào nhỏ của hạt EPS sau khi nở chứa bên trong mình 98% là không khí, giúp cho mút xốp EPS có đặc tính cách nhiệt tốt.

Cấu tạo của mút xốp EPS cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các tính chất ưu việt của nó. Với lõi cách nhiệt EPS, mút xốp EPS có khả năng chống cháy lan, giúp bảo vệ an toàn cho công trình xây dựng. Ngoài ra, cấu trúc liên kết dạng hạt của mút xốp EPS cũng tạo nên hiệu quả trong việc cách âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.

Mút xốp EPS cũng có khả năng chịu va đập tốt, giúp bảo vệ được các vật phẩm bên trong khi được sử dụng trong ngành đóng gói. Đồng thời, cấu trúc nén nhẹ nhàng của mút xốp EPS giúp dễ dàng xử lý và vận chuyển. Với những ưu điểm nổi bật này, mút xốp EPS đã và đang trở thành một vật liệu phổ biến và được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực.

Trong ngành xây dựng, mút xốp EPS được sử dụng để làm vật liệu cách nhiệt cho các công trình như nhà cao tầng, nhà ở, nhà xưởng và hàng rào. Trong ngành đóng gói, mút xốp EPS được sử dụng làm hỗ trợ đóng gói cho các sản phẩm điện tử, thực phẩm và hàng hóa khác. Với cấu tạo đặc biệt của nó, mút xốp EPS đã chứng tỏ được tính hiệu quả và đáng tin cậy trong giai đoạn phát triển của nền kinh tế hiện đại.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính: kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Trước tiên, hạt nhựa Polystyrene được chuẩn bị và tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Khi đó, hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Tiếp theo, hỗn hợp kích nở hạt nhựa được đổ vào khuôn và gia nhiệt ở mức 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Quá trình này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau để tạo thành một khối xốp EPS đồng nhất. Khi các công đoạn trên được hoàn thành, xốp EPS đã hoàn thiện quy trình sản xuất.

Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình chuyên nghiệp và yêu cầu kiến thức cao về công nghệ. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, các nhà sản xuất cần tuân thủ đúng quy trình và sử dụng các thiết bị và vật liệu phù hợp. Ngoài ra, việc kiểm soát nhiệt độ và thời gian trong quá trình sản xuất cũng rất quan trọng. Khi sản xuất xốp EPS, cần đảm bảo rằng nhiệt độ và thời gian gia nhiệt đảm bảo đủ để hạt nhựa có thể kích nở và dính liền với nhau một cách tốt nhất.

Việc sản xuất xốp EPS có tính ứng dụng cao và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, như xây dựng, đóng gói và giao thông. Với sự phát triển của công nghệ, quy trình sản xuất xốp EPS cũng được cải tiến liên tục để mang lại sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng và sự phát triển bền vững cho ngành công nghiệp.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS (Xốp Polystyrene Mở Rộng) là một loại vật liệu xốp nhẹ, độ bền cao và cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Xốp EPS có nhiều loại phân loại theo tỷ trọng và màu sắc, với mỗi loại đều có ứng dụng riêng trong các lĩnh vực khác nhau.

Phân loại theo tỷ trọng:

– Xốp EPS có tỷ trọng từ 4-5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Tuy nhiên, loại này có khả năng chống cháy thấp.

– Xốp EPS có tỷ trọng từ 8-20kg/m3 được ứng dụng nhiều trong xây dựng, với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy trung bình.

– Xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20-35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm tốt hơn và kháng cháy.

Phân loại theo màu sắc:

– Xốp EPS hạt trắng có khả năng chống nóng, cách nhiệt và chống cháy tốt, giúp giữ cho không gian trong nhà luôn mát mẻ. Loại này thích hợp để làm xốp chống nóng mái, lớp lót chống nóng cho tường và lớp lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel.

– Xốp EPS hạt đen là loại xốp cách nhiệt cao cấp, có khả năng chịu nhiệt cao hơn so với xốp EPS hạt trắng. Loại này thường được sử dụng trong việc làm lớp lót chống nóng cho mái, vách ngăn tường và lớp lõi giữa cho các tấm Panel EPS.

Xốp EPS là một vật liệu đa năng và ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với khả năng cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy, xốp EPS giúp tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái và an toàn.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là vật liệu vô cùng đặc biệt và có những ưu điểm đáng kể. Trước tiên, đây là chất liệu chịu lực tốt, có khả năng hấp thụ xung động và chịu lực nén mạnh mẽ. Vì vậy, nó thường được sử dụng để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ hay dễ bị trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS cũng có thể được sử dụng để chế tạo các loại mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe của người sử dụng.

Độ bền cao là một trong những ưu điểm khác của xốp EPS. Với khả năng chịu lực tốt, những chiếc nón bảo hiểm xe đạp làm từ vật liệu này có thể hạn chế được sự hỏng hóc do va đập. Từ đó, người sử dụng có thể thoải mái sử dụng mũ bảo hiểm bất kể làm việc trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào.

Không chỉ có khả năng chịu lực tốt, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc. Chất liệu này không chỉ chịu được các tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn mà còn giúp bảo quản thực phẩm lâu hơn trong các thùng xốp cách nhiệt.

Bên cạnh đó, xốp EPS còn sở hữu trọng lượng nhẹ, với tỷ lệ 98% là khí. Chính vì thế, nó là chất liệu lý tưởng để sản xuất bao bì nhẹ nhất. Điển hình là những chiếc nón bảo hiểm được tạo từ xốp EPS, nhờ trọng lượng nhẹ, đầu người khi đeo sẽ cảm thấy thoải mái nhưng vẫn đảm bảo được độ an toàn.

Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu rất đa dụng và có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ, nó đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Ứng dụng của xốp EPS rất rộng trong ngành xây dựng và đời sống hàng ngày. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường, trần các công trình xây dựng. Những mảnh xốp xốp EPS có tỷ trọng cao thường được sử dụng để xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và làm lót la phông trần cách nhiệt. Ngoài ra, việc sử dụng xốp cứng EPS còn là giải pháp tốt nhằm chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy, nhà dân dụng.

Thêm vào đó, xốp EPS cũng được sử dụng để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc, khách sạn. Đặc biệt, xốp cách nhiệt EPS còn được sử dụng làm nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, rất phổ biến trong việc xây dựng văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Ngoài lĩnh vực xây dựng, xốp EPS còn có ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng, giúp cố định sản phẩm và bảo vệ chúng khỏi va đập trong quá trình vận chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng trong tàu và xe có trang bị thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm, đảm bảo độ lạnh và an toàn cho sản phẩm.

Với ứng dụng đa dạng và hiệu quả, xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực trong đời sống và sản xuất.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Thừa Thiên – Huế Mới Nhất Hôm Nay (04/12/2024) 

Công ty Triệu Hổ tại Thừa Thiên – Huế cung cấp mút xốp eps với mức giá thay đổi từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, tùy thuộc vào các yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Mức giá khác nhau cho phép khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.

Mút xốp eps là vật liệu rất đa dạng và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Nó có khả năng cách nhiệt tốt và chịu được áp lực cao, giúp bảo vệ cấu trúc và giảm tiêu hao năng lượng. Mút xốp eps cũng được sử dụng để gia cố nền móng, nâng cao hiệu suất cách nhiệt và cách âm của tường, và hạn chế sự truyền nhiệt trong các hệ thống ống dẫn.

Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp mút xốp eps chất lượng cao và đáng tin cậy, đảm bảo mang lại sự hài lòng cho khách hàng. Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết về báo giá và các dòng sản phẩm mút xốp eps chúng tôi cung cấp

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Thừa Thiên – Huế 04/12/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Thừa Thiên – Huế

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Công ty Triệu Hổ tại Thừa Thiên – Huế đã cung cấp những thông tin chi tiết về Mút xốp EPS, bao gồm Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông chính hãng. Bài viết tổng kết những ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm này, giúp khách hàng tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình. Các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ đều có thể nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Mút xốp EPS là vật liệu cơ bản được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, nhờ vào những tính năng vượt trội như cách nhiệt, cách âm, cách điện và khả năng chống cháy. Sản phẩm này còn đặc biệt bền, nhẹ, dễ sử dụng và tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công. Triệu Hổ cam kết cung cấp Mút xốp EPS chính hãng, đảm bảo chất lượng cao và giá cả hợp lý. Quý khách hàng chỉ cần liên hệ với công ty chúng tôi, đội ngũ nhân viên sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn cụ thể về sản phẩm, giúp đáp ứng được mọi yêu cầu và mong muốn trong quá trình xây dựng.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.