Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại TP. Hồ Chí Minh (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại TP. Hồ Chí Minh (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS, còn được gọi là xốp lót sàn hoặc xốp đổ bê tông, là loại vật liệu được làm từ Nhựa EPS (Expanded Polystyrene). Đây là một dạng nhựa polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần chính của hạt EPS bao gồm từ 90% đến 95% polystyrene và từ 5% đến 10% các chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Vật liệu xốp EPS được rất nhiều người sử dụng trong công nghệ xây dựng vì các đặc tính đáng chú ý của nó. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định và giảm tiêu thụ năng lượng. Ngoài ra, vật liệu này cũng có khả năng cách âm tốt, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài.
Với cấu trúc tương đối giống nhau, các tấm xốp EPS dễ dàng lắp ghép với nhau để tạo thành lớp cách nhiệt cho sàn, tường hoặc mái nhà. Chính vì vậy, xốp EPS thường được sử dụng như lớp lót sàn trong công trình xây dựng hoặc để cách nhiệt trong việc đổ bê tông.
Bên cạnh đó, xốp EPS cũng là một vật liệu nhẹ và dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt. Nó không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công mà còn giảm bớt công cụ và nguồn lực cần thiết. Do đó, xốp EPS là một lựa chọn thông minh cho các công trình xây dựng hiệu quả và tiết kiệm.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS là sản phẩm cách nhiệt có cấu tạo đặc biệt. Với lõi chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS, chúng có khả năng kết dính dạng tổ ong kín khít trong mỗi tế bào nhỏ, sau khi nở. Lòi này chứa bên trong 98% không khí, giúp tăng tính cách nhiệt của sản phẩm.
Sự cách nhiệt của mút xốp EPS là vô cùng hiệu quả. Nó có khả năng giữ nhiệt và không cho nhiệt ngoại vi xâm nhập vào trong nhà, giữ cho không gian bên trong luôn ổn định và thoải mái. Đồng thời, mút xốp EPS cũng chống cháy lan, giúp bảo vệ khối xây dựng khỏi nguy cơ cháy nổ.
Không chỉ có tính cách nhiệt và chống cháy lan, mút xốp EPS còn có khả năng cách âm tuyệt vời. Với cấu trúc riêng của nó, mút xốp EPS giảm hiệu quả tiếng ồn từ bên ngoài, giúp không gian bên trong yên tĩnh hơn. Điều này thực sự hữu ích trong việc tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái và tĩnh lặng.
Tóm lại, mút xốp EPS với cấu tạo đặc biệt và đa chức năng của nó là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng. Với tính năng cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả, mút xốp EPS đảm bảo rằng căn nhà hoặc tòa nhà của bạn sẽ luôn là một nơi an toàn, thoải mái và yên tĩnh.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Trước tiên, hạt nhựa Polystyrene được kích nở. Quá trình này xảy ra khi hạt nhựa tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Trong quá trình này, hạt nhựa sẽ được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu của chúng. Điều này giúp tạo ra các phiến nhựa xốp có cấu trúc rỗng bên trong.
Sau khi hạt nhựa đã được kích nở, chúng sẽ được đưa vào khuôn và tiếp tục gia nhiệt đến nhiệt độ 100 độ C. Khi gia nhiệt, các hạt nhựa trên bề mặt sẽ tan chảy và dính liền với nhau, tạo thành một khối xốp đồng nhất. Quá trình này giúp tạo ra các sản phẩm xốp EPS có độ bền và tính cách nhiệt tốt.
Quy trình sản xuất xốp EPS yêu cầu sự cẩn thận và chính xác từ phía nhà sản xuất. Các thay đổi về nhiệt độ và áp suất có thể ảnh hưởng đến chất lượng và tính chất của sản phẩm cuối cùng. Do đó, quy trình này cần được kiểm soát kỹ lưỡng để đảm bảo sản phẩm đạt được chất lượng cao nhất.
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm đóng gói sản phẩm, cách nhiệt và cách âm trong xây dựng, và làm đầy không gian trống trong các công trình xây dựng. Đặc tính nhẹ, bền bỉ và khả năng chịu lực cao của xốp EPS làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS hay Expanded Polystyrene là một loại vật liệu xốp nhẹ được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để phân loại các loại xốp EPS, chúng ta có thể dựa vào tỷ trọng và màu sắc của sản phẩm.
Phân loại theo tỷ trọng, chúng ta có ba loại xốp EPS khác nhau. Xốp EPS tỷ trọng thấp, từ 4 – 5kg/m3, thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập. Loại này có khả năng chống cháy thấp, khi tiếp xúc với lửa sẽ co lại và bốc cháy. Xốp EPS tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3, được ứng dụng nhiều trong xây dựng và cách âm, đóng thùng xe tải. Loại này có khả năng chống cháy trung bình, không bắt lửa. Xốp EPS tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3, thường được sử dụng trong xây dựng như lót nền kho lạnh và nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt và không dẫn, bắt lửa.
Phân loại theo màu sắc, xốp EPS hạt trắng được sử dụng để làm xốp chống nóng cho mái, trần, tường và lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel. Loại này có giá thành rẻ và dễ dàng thi công lắp ghép. Xốp EPS hạt đen là sản phẩm cao cấp, được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái và làm lớp lõi giữa cho các tấm Panel EPS. Loại này có hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp bầu không khí luôn mát mẻ trong những ngày hè nắng nóng.
Từ việc phân loại này, chúng ta có thể lựa chọn loại xốp EPS phù hợp với mục đích sử dụng và yêu cầu của công trình. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng xốp EPS không thân thiện với môi trường do khó tiêu hủy và có thể gây ô nhiễm nếu không được xử lý đúng cách.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS có những ưu điểm đáng chú ý mà không thể bỏ qua. Đầu tiên, xốp EPS chịu lực tốt, có khả năng chống lại xung động và lực nén. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong việc bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, nó cũng được chế tạo thành mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.
Độ bền cao là một ưu điểm khác của xốp EPS. Vật liệu này giúp tạo ra những chiếc nón bảo hiểm xe đạp với khả năng chống lại các yếu tố thời tiết mà không gặp vấn đề về độ bền. Người sử dụng có thể yên tâm khi tham gia giao thông mà không lo nón bảo hiểm bị hỏng.
Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu đựng ẩm mốc, tác động của nhiệt độ và bụi bẩn. Do đó, nó được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt, giúp bảo quản thực phẩm một cách tốt nhất.
Không những thế, xốp EPS còn có trọng lượng nhẹ. Với 98% là khí, nó là vật liệu bao bì nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp người đeo cảm thấy thoải mái mà vẫn đảm bảo sự an toàn.
Tóm lại, xốp EPS có những ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Với những đặc tính này, nó đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như bảo vệ hàng hóa, đồ bảo hộ và bảo quản thực phẩm.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn được biết đến là xốp polystyren mở rộng, có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày và ngành công nghiệp xây dựng. Trong lĩnh vực xây dựng, các loại xốp EPS có tỷ trọng cao thường được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình. Chúng có khả năng chống nóng và cách nhiệt tốt, làm tốt vai trò của một vật liệu cách âm. Việc sử dụng xốp EPS cứng có thể giúp chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và các công trình dân dụng khác. Xốp EPS cũng được sử dụng làm tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình như cao ốc, khách sạn và nhà cao tầng. Bên cạnh đó, xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng trong văn phòng, nhà xưởng và các kho lạnh.
Trong cuộc sống hàng ngày, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong quá trình đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa và cố định sản phẩm, giúp bảo vệ chúng khỏi sự va đập và tổn hại trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và phục vụ trong việc bảo ôn các phương tiện như tàu và xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng làm thùng đá để bảo quản thực phẩm trong ngành công nghiệp thực phẩm.
Với những ứng dụng đa dạng và hiệu quả trong nhiều lĩnh vực khác nhau, xốp EPS chắc chắn là một vật liệu hữu ích và không thể thiếu trong cuộc sống và ngành công nghiệp ngày nay.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025)
Công ty chúng tôi, Triệu Hổ, là đơn vị cung cấp mút xốp Eps uy tín tại TP. Hồ Chí Minh. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
Mút xốp Eps của chúng tôi có mức giá linh hoạt, phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của khách hàng. Điều này có thể được giải thích bởi những yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Tùy thuộc vào những yếu tố này, mức giá của mút xốp eps có thể dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3.
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cam kết đảm bảo tính chất vật lý và độ bền cao của mút xốp Eps. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất và kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Chúng tôi coi trọng sự tin tưởng và hài lòng của khách hàng nên luôn đặt chất lượng lên hàng đầu.
Vậy nếu bạn đang có nhu cầu mua mút xốp Eps chất lượng với mức giá phù hợp, hãy liên hệ với chúng tôi, Công ty Triệu Hổ, để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh 31/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh cung cấp Mút xốp EPS chính hãng với đa dạng sản phẩm như Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông. Bài viết tổng kết những thông tin quan trọng về sản phẩm này nhằm giúp khách hàng tìm được giải pháp xây dựng phù hợp cho công trình của mình.
Triệu Hổ mang đến sản phẩm Xốp EPS chất lượng cao, giúp cải thiện hiệu quả lắp đặt và giảm thiểu tác động môi trường. Sản phẩm này rất phù hợp cho các chủ đầu tư, nhà thầu và kiến trúc sư trong việc xây dựng công trình. Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin cụ thể và nhanh chóng cho khách hàng.
Chúng tôi hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về Mút xốp EPS cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ. Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhanh nhất.