Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Vĩnh Phúc (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Vĩnh Phúc Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Vĩnh Phúc (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS là một loại xốp được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, đặc biệt là trong việc lót sàn hoặc đổ bê tông. Vật liệu này được làm từ nhựa EPS (Polystyrene giãn nở), được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12).
Nguyên liệu để sản xuất hạt EPS chính là Polystyrene, chiếm từ 90 đến 95% tổng thành phần của hạt. Polystyrene là một loại nhựa với tính chất cách điện tốt, chịu nhiệt tốt và có độ bền cao. Qua quá trình sản xuất, hạt EPS được tạo ra bằng cách kết hợp Polystyrene với chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Xốp EPS có đặc điểm nhẹ, cách nhiệt tốt và chống cháy. Chất khí bên trong xốp giúp nó có khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt tốt, làm mát và giữ ẩm cho không gian. Ngoài ra, xốp EPS cũng có khả năng chịu được nhiệt độ và áp lực cao, không bị mục nát, biến dạng khi tiếp xúc với nước mưa hoặc các chất ăn mòn khác.
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong xây dựng để làm các tấm lót sàn, tường ngăn, cột bê tông, cốp pha, vách ngăn và ốp trần. Với tính chất cách nhiệt tốt, xốp EPS giúp giảm tiêu hao năng lượng và làm giảm ô nhiễm môi trường. Ngoài ra, việc sử dụng xốp EPS còn giúp tăng tính cơ động và tiết kiệm thời gian trong quá trình xây dựng.
Trong tổng quan, xốp EPS là một vật liệu xây dựng tiện ích, mang lại nhiều lợi ích cho quá trình xây dựng và cuộc sống hàng ngày.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và đóng gói. Cấu tạo của xốp EPS chủ yếu gồm có lõi cách nhiệt EPS kết hợp với hạt EPS.
Lõi cách nhiệt EPS có cấu tạo liên kết dạng hạt chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS. Các hạt EPS được kết dính lại với nhau theo dạng tổ ong kín khít trong mỗi tế bào hạt nhỏ sau khi nở. Bên trong lõi cách nhiệt EPS, có 98% không gian là không khí, giúp tạo sự cách nhiệt hiệu quả cho sản phẩm.
Mút xốp EPS có nhiều đặc tính ưu việt. Đầu tiên, nó có khả năng cách nhiệt tốt, giữ cho nhiệt độ ngoại vi không truyền qua sản phẩm, giúp duy trì sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Thứ hai, xốp EPS chống cháy lan, giúp bảo vệ thành phần cấu trúc khỏi sự phá hủy bởi ngọn lửa. Cuối cùng, nó còn có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài, đảm bảo sự yên tĩnh và thoải mái trong không gian sử dụng.
Trên thực tế, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các ngôi nhà, toà nhà công cộng, nhà máy và cả các sản phẩm đóng gói như tủ lạnh, máy lạnh, hộp đựng sản phẩm y tế và thực phẩm. Với cấu trúc đặc biệt và những tính năng vượt trội, mút xốp EPS đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực sản xuất và sử dụng.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Hạt nhựa Polystyrene được đưa vào tiếp xúc với mức nhiệt độ là 90 độ C. Khi đó, các hạt nhựa này sẽ được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã được kích nở, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp này vào khuôn và gia nhiệt với nhiệt độ là 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Thông qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ kết dính và tạo thành một khối đồng nhất, tạo ra xốp EPS đã hoàn thành.
Quy trình sản xuất xốp EPS rất quan trọng và đòi hỏi sự chính xác và cẩn thận. Đầu tiên, việc đảm bảo mức nhiệt độ thích hợp là cần thiết để đảm bảo hạt nhựa được giãn nở đúng cách. Sau đó, quá trình gia nhiệt trong khuôn giúp hạt nhựa kết tụ lại và tạo ra khối xốp EPS cuối cùng.
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như đóng gói, xây dựng và cách nhiệt. Với tính chất nhẹ, cách nhiệt tốt và khả năng chống nước, xốp EPS ngày càng được sử dụng nhiều trong việc đảm bảo an toàn và tiện lợi cho các sản phẩm. Sản xuất xốp EPS đòi hỏi sự đầu tư về công nghệ và quy trình chính xác để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu xốp phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc phân loại xốp EPS dựa trên tỷ trọng và màu sắc giúp chúng ta hiểu rõ hơn về tính chất và ứng dụng của từng loại.
Phân loại đầu tiên là theo tỷ trọng. Xốp EPS có tỷ trọng thấp (4 – 5kg/m3) thường được sử dụng cho đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Loại này có khả năng chống cháy thấp và dễ bị bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 35kg/m3 thường được ứng dụng trong xây dựng, cách nhiệt và cách âm. Loại này có khả năng chống cháy từ trung bình đến tốt. Xốp EPS có tỷ trọng cao (20 – 35kg/m3) thường được sử dụng trong các công trình lớn như nhà cao tầng.
Phân loại tiếp theo là theo màu sắc. Xốp EPS hạt trắng được sử dụng nhiều để làm xốp chống nóng và cách nhiệt cho mái, trần, tường và tấm Panel EPS. Với nhiều ưu điểm nổi bật như chống cháy lan, cách nhiệt tốt và dễ thi công, xốp EPS hạt trắng là lựa chọn phổ biến cho công trình xây dựng. Xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp, có khả năng chống nóng đặc biệt tốt và được sử dụng chủ yếu cho mái, trần, vách ngăn tường và Panel EPS.
Phân loại xốp EPS thông qua tỷ trọng và màu sắc giúp chúng ta nắm rõ tính chất và ứng dụng của từng loại. Việc lựa chọn xốp EPS phù hợp sẽ giúp tăng tính hiệu quả và an toàn cho các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS có những ưu điểm tuyệt vời khiến nó trở thành vật liệu được sử dụng rộng rãi. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt, nó được sử dụng để bảo vệ hàng hóa, thiết bị, và vật liệu dễ vỡ khỏi va đập và trầy xước. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để sản xuất mũ bảo hiểm, đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.
Tiếp theo, xốp EPS cũng có độ bền cao. Nhờ tính chất này, nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS không bị hỏng hóc, đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Với khả năng chịu được ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, nó được sử dụng để sản xuất thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm và các sản phẩm nhạy cảm.
Ngoài ra, xốp EPS còn có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% khí và chỉ chiếm một phần rất nhỏ là chất rắn, xốp EPS là loại vật liệu nhẹ nhất được sử dụng để sản xuất bao bì thông dụng. Ví dụ như nón bảo hiểm đạp xe được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái nhưng vẫn đảm bảo an toàn.
Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm tuyệt vời như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Những ưu điểm này đã và đang làm xốp EPS trở thành vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng hàng ngày.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình. Loại xốp này có tỷ trọng cao, phù hợp với việc xây dựng nhà cao cấp, nhà 3D. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho nhà xưởng và nhà máy. Xốp EPS cũng rất hiệu quả trong việc đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, khách sạn. Xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng rộng rãi trong các công trình văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Ngoài lĩnh vực xây dựng, xốp EPS còn được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Nó được dùng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng vào thùng carton nhằm cố định sản phẩm và bảo vệ chúng khỏi va đập. Xốp EPS cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và ngăn chặn các va đập khi di chuyển. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong ngành vận tải, đặc biệt là trong các xe có trang bị hệ thống đông lạnh. Xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm, giúp duy trì độ lạnh và bảo quản thực phẩm tốt hơn.
Với những ứng dụng đa dạng và tiện ích của mình, xốp EPS trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày. Sự thông minh và hiệu quả của nó đã được khẳng định và đánh giá cao.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Vĩnh Phúc Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025)
Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng về mút xốp eps chất lượng cao với giá cả hợp lý, Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc tự hào là địa chỉ tin cậy để cung cấp sản phẩm này. Với kinh nghiệm nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực này, Công ty Triệu Hổ cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm và cung cấp dịch vụ tốt nhất đến quý khách hàng.
Về giá cả, Công ty Triệu Hổ cung cấp mút xốp eps với mức giá từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, mức giá có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn về sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và công nghệ hiện đại, Công ty Triệu Hổ đảm bảo mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm mút xốp eps chất lượng cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và môi trường. Hãy đặt niềm tin vào chúng tôi, chúng tôi sẽ không làm quý khách hàng thất vọng.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc 31/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Mút xốp EPS, được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc, hiện đang là một sản phẩm chính hãng được nhiều người quan tâm và sử dụng trong việc xây dựng công trình. Mút xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, cách nhiệt hiệu quả và đặc biệt là khả năng cách âm tốt. Sản phẩm này thích hợp cho các công trình xây dựng như nhà ở, văn phòng, nhà máy sản xuất, nhà xưởng… Triệu Hổ với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và kiến trúc sư. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng sự tư vấn chi tiết và nhanh nhất về sản phẩm mút xốp EPS. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ tốt nhất cho công trình của bạn.